Bảng C Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-21_châu_Âu_2017

Cộng hòa Séc

Huấn luyện viên: Vítězslav Lavička

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMLuděk Vejmola (1994-11-03)3 tháng 11, 1994 (22 tuổi)20 Mladá Boleslav
22HVStefan Simić (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (22 tuổi)50 Royal Excel Mouscron
33TVMarek Havlík (1995-07-08)8 tháng 7, 1995 (21 tuổi)91 Slovácko
43TVMichal Sáček (1996-09-19)19 tháng 9, 1996 (20 tuổi)20 Sparta Prague
53TVTomáš Souček (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (22 tuổi)92 Slovan Liberec
62HVMichael Lüftner (1994-03-14)14 tháng 3, 1994 (23 tuổi)150 Slavia Praha
74Lukáš Juliš (1994-02-12)12 tháng 2, 1994 (23 tuổi)31 Sparta Prague
83TVAntonín Barák (1994-12-03)3 tháng 12, 1994 (22 tuổi)61 Slavia Praha
94Tomáš Chorý (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (22 tuổi)20 Sigma Olomouc
103TVMichal Trávník (đội trưởng) (1994-05-17)17 tháng 5, 1994 (23 tuổi)242 Jablonec
113TVJakub Jankto (1996-01-19)19 tháng 1, 1996 (21 tuổi)43 Udinese
123TVMichal Hubínek (1994-11-04)4 tháng 11, 1994 (22 tuổi)40 Bohemians
133TVJakub Nečas (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (22 tuổi)43 Mladá Boleslav
144Patrik Schick (1996-01-24)24 tháng 1, 1996 (21 tuổi)910 Sampdoria
152HVPatrizio Stronati (1994-11-17)17 tháng 11, 1994 (22 tuổi)30 Mladá Boleslav
161TMLukáš Zima (1994-01-09)9 tháng 1, 1994 (23 tuổi)100 Genoa
173TVVáclav Černý (1997-10-17)17 tháng 10, 1997 (19 tuổi)107 Ajax
183TVPetr Ševčík (1994-05-02)2 tháng 5, 1994 (23 tuổi)10 Slovan Liberec
192HVMilan Havel (1994-08-07)7 tháng 8, 1994 (22 tuổi)81 Bohemians
203TVMartin Hašek (1995-10-03)3 tháng 10, 1995 (21 tuổi)21 Bohemians
212HVDaniel Holzer (1995-08-18)18 tháng 8, 1995 (21 tuổi)70 Sparta Prague
222HVFilip Kaša (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (23 tuổi)30 Žilina
231TMPatrik Macej (1994-06-11)11 tháng 6, 1994 (23 tuổi)10 Zemplín Michalovce

Đan Mạch

Huấn luyện viên: Niels Frederiksen

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMJeppe Højbjerg (1995-04-30)30 tháng 4, 1995 (22 tuổi)190 Esbjerg
22HVFrederik Holst (1994-09-24)24 tháng 9, 1994 (22 tuổi)190 Brøndby
32HVAndreas Maxsø (1994-03-18)18 tháng 3, 1994 (23 tuổi)200 Nordsjælland
42HVPatrick Banggaard (1994-04-04)4 tháng 4, 1994 (23 tuổi)212 Darmstadt 98
52HVJakob Blåbjerg (1995-01-11)11 tháng 1, 1995 (22 tuổi)200 Aalborg BK
63TVChristian Nørgaard (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (23 tuổi)230 Brøndby
73TVAndrew Hjulsager (1995-01-15)15 tháng 1, 1995 (22 tuổi)224 Celta Vigo
83TVLasse Vigen Christensen (đội trưởng) (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (22 tuổi)345 Fulham
94Marcus Ingvartsen (1996-01-04)4 tháng 1, 1996 (21 tuổi)88 Nordsjælland
104Lucas Andersen (1994-09-13)13 tháng 9, 1994 (22 tuổi)265 Grasshopper
114Kenneth Zohore (1994-01-31)31 tháng 1, 1994 (23 tuổi)166 Cardiff City
122HVRasmus Nissen Kristensen (1997-07-11)11 tháng 7, 1997 (19 tuổi)60 Midtjylland
132HVJoachim Andersen (1996-05-31)31 tháng 5, 1996 (21 tuổi)30 Twente
143TVCasper Nielsen (1994-04-29)29 tháng 4, 1994 (23 tuổi)194 OB
152HVMads Pedersen (1996-09-01)1 tháng 9, 1996 (20 tuổi)30 Nordsjælland
161TMThomas Hagelskjær (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (22 tuổi)50 AGF
173TVMathias Jensen (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (21 tuổi)00 Nordsjælland
183TVEmiliano Marcondes (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (22 tuổi)132 Nordsjælland
193TVFrederik Børsting (1995-02-13)13 tháng 2, 1995 (22 tuổi)202 Aalborg BK
202HVJacob Rasmussen (1997-05-28)28 tháng 5, 1997 (20 tuổi)00 Rosenborg
214Kasper Junker (1994-03-05)5 tháng 3, 1994 (23 tuổi)30 AGF
221TMDaniel Iversen (1997-07-19)19 tháng 7, 1997 (19 tuổi)00 Leicester City
233TVMikkel Duelund (1997-06-29)29 tháng 6, 1997 (19 tuổi)40 Midtjylland

Đức

Huấn luyện viên: Stefan Kuntz

Jonathan Tah rút khỏi đội hình vì chấn thương và được thay bởi Waldemar Anton.

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMMarvin Schwäbe (1995-04-25)25 tháng 4, 1995 (22 tuổi)40 Dynamo Dresden
22HVJeremy Toljan (1994-08-08)8 tháng 8, 1994 (22 tuổi)131 1899 Hoffenheim
32HVYannick Gerhardt (1994-03-13)13 tháng 3, 1994 (23 tuổi)120 VfL Wolfsburg
42HVWaldemar Anton (1996-07-20)20 tháng 7, 1996 (20 tuổi)10 Hannover 96
52HVNiklas Stark (1995-04-14)14 tháng 4, 1995 (22 tuổi)152 Hertha BSC
62HVGideon Jung (1994-09-12)12 tháng 9, 1994 (22 tuổi)10 Hamburger SV
73TVMax Meyer (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (21 tuổi)196 Schalke 04
83TVMahmoud Dahoud (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (21 tuổi)60 BoNga Mönchengladbach
94Davie Selke (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (22 tuổi)117 RB Leipzig
103TVMaximilian Arnold (đội trưởng) (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (23 tuổi)185 VfL Wolfsburg
114Serge Gnabry (1995-07-14)14 tháng 7, 1995 (21 tuổi)102 Werder Bremen
121TMJulian Pollersbeck (1994-08-16)16 tháng 8, 1994 (22 tuổi)20 1. FC Kaiserslautern
134Felix Platte (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (21 tuổi)00 Darmstadt 98
142HVLukas Klünter (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (21 tuổi)00 1. FC Köln
152HVMarc-Oliver Kempf (1995-05-26)26 tháng 5, 1995 (22 tuổi)20 SC Freiburg
162HVThilo Kehrer (1996-09-21)21 tháng 9, 1996 (20 tuổi)20 Schalke 04
173TVMitchell Weiser (1994-04-21)21 tháng 4, 1994 (23 tuổi)80 Hertha BSC
183TVNadiem Amiri (1996-10-27)27 tháng 10, 1996 (20 tuổi)71 1899 Hoffenheim
193TVJanik Haberer (1994-04-02)2 tháng 4, 1994 (23 tuổi)61 SC Freiburg
203TVLevin Öztunalı (1996-03-15)15 tháng 3, 1996 (21 tuổi)123 Mainz 05
213TVDominik Kohr (1994-01-31)31 tháng 1, 1994 (23 tuổi)20 FC Augsburg
224Maximilian Philipp (1994-03-01)1 tháng 3, 1994 (23 tuổi)50 SC Freiburg
231TMOdisseas Vlachodimos (1994-04-26)26 tháng 4, 1994 (23 tuổi)10 Panathinaikos

Ý

Ngày 6 tháng 6 năm 2017, Ý công bố đội hình chính thức.[6]

Huấn luyện viên: Luigi Di Biagio

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMGianluigi Donnarumma (1999-02-25)25 tháng 2, 1999 (18 tuổi)30 Milan
22HVDavide Calabria (1996-12-06)6 tháng 12, 1996 (20 tuổi)50 Milan
32HVAntonio Barreca (1995-03-18)18 tháng 3, 1995 (22 tuổi)100 Torino
42HVDaniele Rugani (1994-07-29)29 tháng 7, 1994 (22 tuổi)152 Juventus
53TVDanilo Cataldi (1994-08-06)6 tháng 8, 1994 (22 tuổi)192 Genoa
63TVLorenzo Pellegrini (1996-06-19)19 tháng 6, 1996 (20 tuổi)73 Sassuolo
74Domenico Berardi (1994-08-01)1 tháng 8, 1994 (22 tuổi)203 Sassuolo
83TVAlberto Grassi (1995-03-07)7 tháng 3, 1995 (22 tuổi)100 Atalanta
94Alberto Cerri (1996-04-16)16 tháng 4, 1996 (21 tuổi)122 Pescara
104Federico Bernardeschi (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (23 tuổi)123 Fiorentina
114Andrea Petagna (1995-06-30)30 tháng 6, 1995 (21 tuổi)30 Atalanta
122HVAndrea Conti (1994-03-02)2 tháng 3, 1994 (23 tuổi)141 Atalanta
132HVMattia Caldara (1994-05-05)5 tháng 5, 1994 (23 tuổi)90 Atalanta
142HVDavide Biraschi (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (22 tuổi)50 Genoa
153TVMarco Benassi (đội trưởng) (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (22 tuổi)246 Torino
164Luca Garritano (1994-02-11)11 tháng 2, 1994 (23 tuổi)110 Cesena
171TMAlessio Cragno (1994-06-28)28 tháng 6, 1994 (22 tuổi)120 Benevento
183TVRoberto Gagliardini (1994-04-07)7 tháng 4, 1994 (23 tuổi)20 Internazionale
191TMSimone Scuffet (1996-05-31)31 tháng 5, 1996 (21 tuổi)20 Udinese
204Federico Chiesa (1997-10-25)25 tháng 10, 1997 (19 tuổi)20 Fiorentina
213TVManuel Locatelli (1998-01-08)8 tháng 1, 1998 (19 tuổi)20 Milan
222HVAlex Ferrari (1994-07-01)1 tháng 7, 1994 (22 tuổi)60 Hellas Verona
232HVGiuseppe Pezzella (1997-11-29)29 tháng 11, 1997 (19 tuổi)00 Palermo